star twitter facebook envelope linkedin youtube alert-red alert home left-quote chevron hamburger minus plus search triangle x

Bác sĩ đa khoa định hướng quốc tế

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Y KHOA ĐỊNH HƯỚNG QUỐC TẾ

1. Mục tiêu đào tạo

1.1 Mục tiêu chung

Đào to Bác sĩ đa khoa - Nhà khoa hc có đủ y đức, kiến thc khoa hc cơ bản và y hc cơ sở vững chắc, có kiến thc và kỹ năng cơ bản về lâm sàng và cộng đồng, kết hp y hc hiện đại vi y hc c truyền, trình đ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5, tầm nhìn và ng lc nghiên cu khoa học, kh ng tiếp cn và ng dng c thành tu khoa hc y hc trong bo vệ và chăm sc khe nhân dân.

1.2 Mục tiêu c th

Sau khi hoàn thành khóa học, học viên tt nghip có kiến thức, kỹ năng và ng lực tchủ và trách nhiệm:

1.3 Kiến thức

c sĩ y khoa phi có khả năngng dng kiến thc ca ngành khoa hc cơ bản, y hc cơ sở, bệnh học, y xã hội hc làm cơ sở lý luận để nhn biết, gii thích, gii quyết vấn đề truyền đạt cho cá nhân, nhóm cá nhân, cộng đồng v nh trng sc khỏe, bệnh tật.

- Gii thích được cu trúc, chc năng và sự phát trin bình thường v th chất và tỉnh thn con người qua các giai đoạn phát trin trong mi tương tác vi môi trường tự nhiên và xã hội.

- Gii thích được mối tương tác gia cu trúc và chc năng ca cơ thể, gia các hệ thng cơ quan trong điều kin bình thường và bệnh lý, chế c triu chng và hội chng, các yếu ttiên lượng ca các bt thường và bệnh lý c la tuổi.

- Gii thích được nguyên tc cơ bản, ch định, chng ch đnh, ch tiến hành, hạn chế của các quy trình, kỹ thut thăm khám, xét nghim phc vcho chẩn đoán các bệnh thường gặp.

- Phân tích các tiêu chun chân đoán xác định, chẩn đoán phân bit các bnh thường gp da trên các bng chng khoa học.

- Gii thích được các nguyên tc và ch gii quyết nhng vấn đề sức khỏe thông thường và một số tình trng đòi hi phải được cha tr khn cp bao gồm điều trị bằng thuốc, phu thuật, vật lý, dinh dưỡng, tâm lý, y hc ctruyn và các liu pháp bổ sung - thay thế ...

- Đánh giá được hiu quả của các can thip y tế dựa trên bng chng             khoa học.

- Trình bày được nguyên tắc, nh h thng t chức, chc năng nhim v mạng lưới y tế Vit Nam và mối quan hgia ngành y tế với các ngành liên quan.

- Trình bày được các nguyên lý bản v qun lý y tế nội dung chính ca các chương trình quc gia trong lĩnh vc y tế .

- Phân tích được các khái nim và nguyên lý cơ bản ca dch tễ học, c ch số sức khe chủ yếu, yếu tnguy cơ, mối liên quan gia các yếu tnguy cơ và bnh, dịch bệnh.

- Gii thích được nguyên tc và ứng dng trong dphòng cấp 1, 2, 3; chiến lược dự phòng mc cá nhân, tiếp cn dphòng da vào cng đồng và tiếp cn da vào yếu tố nguy cơ cao trong phòng nga và nâng cao sc khỏe.

- Gii thích được vai trò yếu t nguy cơ gây ô nhim môi trường vi sức khỏe; các nguyên tc phòng chng ô nhim môi trường.

- Gii thích được yếu tnguy cơ và cách phòng tránh các bnh ngh nghiệp.

1.4 Kỹ năng:

c sĩ y khoa phi có khả năng gii quyết các nhu cu chăm sóc sc khe cơ bản mt cách an toàn, kịp thời, chi phí - hiu quả dựa vào bng chng khoa hc và phù hợp với điều kin thc tế . Bác sĩ y khoa phi có khả năng giao tiếp hiu quả với người bệnh, người nhà, đồng nghip và cộng đồng.

- Chẩn đoán và ra quyết định x trí dựa vào bng chng có sự tham gia của người bnh, người nhà và cán by tế liên quan phù hợp với điều kin thc tế .

- Áp dng các kiến thức, phương pháp lun vnh vi, tâm lý, xã hội trong thực nh chăm sóc y khoa.

- Điều trị bằng thuc an toàn, chi phí - hiu qu .

- Chăm sóc sc khe thai sản.

- Sơ cứu, hồi sc và chăm sóc tích cực.

- Chăm sóc kéo dài, chăm sóc gim nh cho người bnh mn tính hoc nan y.

- Kim soát đau.

- Kết hp y hc ctruyn và các phương pháp cha bnh không dùng thuc trong điều trị, dự phòng và phc hi chc năng mt số bệnh thường gặp.

- Tham gia kim soát lây nhiễm.

- Tuyên truyền, giáo dục, vận động tăng cưng sc khe và dự phòng bnh tật.

- Qun lý tử vong.

- Tạo dng được mi quan hthân thiện, hợp tác, tin tưởng vi ngườibnh, thân nhân người bnh và cộng đồng.

- Giao tiếp hiu quả. Cộng tác có hiu quả với đồng nghip và đối tác.

- Đạt trình độ ngoi ngữ, giáo dc th chất, giáo dc quc phòng và tin hc theo quy định ca B giáo dc và đào tạo.

1.5   Năng lc tchủ và trách nhiệm

c sĩ y khoa phi có tác phong hành nghchuyên nghip theo nhng chun mực đạo đức, pháp lý và chu trách nhim trước pháp luật.

- Hành nghtheo quy định ca pháp luật.

- Hành nghtheo tiêu chuẩn đạo đức nghnghiệp.

- Hành nghphù hợp vi bi cnh văn hóa xã hội và điều kin thc tế .

- Học tp suốt đời cho phát trin cá nhân và ngh nghiệp.

2. Khối kiến thức chung trong Đại học Duy Tân

2.1. Kiến thức

+ Vận dng được các kiến thc về tư tưởng, đạo đức cách mng của Đảng Cng sản Vit Nam và tư tưởng HChí Minh trong chăm sóc sc khe nhân dân.

+ Áp dng được kiến thc công ngh thông tin trong phc v người bnh và nghiên cu khoa học.

+ Vận dng được kiến thc v ngoi ng trong giao tiếp và ng vic chuyên môn.

+ Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quc phòng và ý thc cnh giác vi nhng âm mưu chng phá cách mng ca các thế lực thù địch.

- Kiến thc chung theo lĩnh vực

(Tiêu chuẩn 1)

+ Vận dng được các kiến thc khoa hc tnhiên như a học, sinh học, vật lý, sinh để gii thích các hin tượng bnh lý.

+ Phân tích được các hin tượng, c cơ chế hoạt động, nguyên lý vận hành của c trang thiết bphc vchẩn đoán và điều tr .

+ Tiếp cận được vi các kiến thc sinh hc và kỹ thut y dược hiện đại.

- Kiến thc chung ca khi ngành

(Tiêu chuẩn 2)

+ Vận dng được kiến thc ct lõi v khoa hc sc khe và c mi  liên quan gia sc khe vi các yếu tố môi trường, xã hội.

+ Đánh giá phân tích được mi liên quan gia sc khỏe, bệnh tt vi môi trường và các yếu tố tâm lý-xã hội.

- Kiến thc chung ca nhóm ngành và ngành

(Tiêu chuẩn 3)

+ tả được đặc điểm gii phẫu, cấu trúc và hoạt động ca cơ th con người trong trng thái bình thường và bệnh lý.

+ Đánh giá được s thay đổi các trng thái cơ th trong nhng điều kin bình thường và bệnh lý.

+ Áp dng được nhng kiến thc cơ bản, cơ sở để giithích mt cách sâu sc các triu chng bnh lý của người bnh.

+ Phân tích và tổnghợp được các triu chng, c du hiệu để chẩn đoán các tình trng bnh lý.

+ Áp dng được các phương pháp, c k thuật đểđiều tr chăm sóc người bệnh.

- Kiến thc thc tp và tốt nghiệp

(Tiêu chuẩn 4)

+ Vận dng tng hp kiến thc thu được để phân tích và đánh giá các vấn đề sức khe ti Bnh vin và cộng đồng trước khi trthành bác sĩ đa khoa.

2.2. Kỹ năng

(Tiêu chuẩn 5)

- Kỹ năng lp lun nghnghiệp, phát hin và gii quyết vấn đề

+ Phát hiện được các triu chng bnh lý và c vấn đề sức khỏe.

+ Chỉ định và phân tích được kết qu c xét nghim và kỹ thut thăm dò chức ng cơ bản.

+ Chẩn đoán được mt số bệnh thông thường.

+ Xử trí được mt số bệnh và tình trng cp cu thường gặp.

- Khả năng lp lun tư duy và gii quyết vấn đề

+ Xây dng được githuyết v sức khe và bệnh tật.

+ Đánh giá, phân tích được vấn đề sc khỏe.

+ Đề xut gii pháp và gii quyết được các vấn đề sức khỏe.

- Kỹ năng nghiên cu và khám phá

+ Có khả năng hình thành githuyết nghiên cứu.

+ Có kỹ năng thu thp thông tin.

+ Thc hiện được đề tài nghiên cu khoa hc dưới sự hướng dn ca chuyên gia.

+ Có kỹ năngng dng kết qunghiên cu trong thc tế .

- Kỹ năng tư duy theo hthng

+ Phân tích được mi liên quan sc khe vi các yếu t i trường, n hóa, kinh tế-xã hội.

+ Xác định được vấn đề sức khỏe ưu tiên.

+ Phân tích sự lựa chn gia các vấn đề và tìm ra cách gii quyết. + Có tư duy phân tích đa chiu các vấn đề sức khỏe, bệnh tật.

- Bối cnh xã hội và ngoi cnh

+ Thhiện được vai trò và trách nhim ca bác sĩ đa khoa đối vi xã hội. + Đáp ứng chun mc ca xã hội vngành y và bác sĩ đa khoa.

+ Đánh giá sự phát trin và các vấn đề sức khe toàn cầu đến ngh nghiệp.

- Bối cnh t chức

+ Phân tích được đặc điểm, tình hình của đơn v .

+ Xây dng được kế hoch và phát triển đơn v

+ Tạo được mi liên hệ với các đối tác ch yếu.

- Vận dng kiến thc vào thc tiễn

+ Áp dng và thc hiện được các kthuật, ththut trong lâm sàng. + Sử dụng được các thiết btrong đơn v .

+ Phát hiện được nhng vấn đề mới trong chuyên môn.

- Năng lc sáng tạo, phát trin và khả năng thay đổi trong chuyên môn. + Cải tiến các kthut chăm sóc, điều tr .

+ Cập nhật được các tiến bkhoa hc kthut trong công việc.

+ Có năng lc làm vic trong các v trí khác nhau trong đơn v .

2.3. Năng lc tchủ và trách nhiệm

(Tiêu chuẩn 6)

- Kỹ năng t ch

+ Sắp xếp kế hoch công vic khoa hc và hợp lý.

+ Thíchng nhanh vi sthay đổi môi trường sng và m việc. + Học và tự học, tự nghiên cu suốt đời.

+ Phân tích được phm cht của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.

- Kỹ năng làm vic nhóm (teamwork)

+ Xây dng, điều hành nhóm làm vic hiu qu .

+ Liên kết được các nhóm.

- Kỹ năng qun lý và nh đạo

+ Tổ chức, phâncôngcông vic trong đơn v .

+ Đánh giá hoạt động ca cá nhân và tập th .

+ Liên kết được vi các đối tác ch yếu.

- Kỹ năng giao tiếp

+ Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp.

+ Giao tiếp được bng văn bản, qua thư điện tử/các phương tin truyn thông + Khả năng thuyết trình lưu loát.

+ kỹ ng giao tiếp gia các cá nhân: vấn, giáo dc sc khe cho bnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp...

- Sử dụng ngoi ngữ: tiếng Anh, Tiếng Việt

- Tin hc và ng ngh thông tin: sử dụng được các phn mm thông dng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).

- Đạo đức cá nhân

+ Trung thành vi tquốc, có bản lĩnh chính tr vng vàng.

+ Sẵn sàng đương đầu vi khó khăn.

+ Kiên trì, chăm chỉ, nhit tình, say mê ng tạo.

+ Cảm thông, chia sẻ với đồng nghiệp, người bnh.

- Đạo đức nghnghiệp

+ Tận tâm, tận lực, trung thc và trách nhiệm.

+ Tác phong làm vic chuyênnghiệp.

+ Văn hóa ứng xử của thy thuốc.

+ Thc hin nghiêm túc Quy định vQuy tắc ứng xử và 12 điều Y đức ca Bộ Y tế .

- Đạo đức xã hội

+ Coi trng nn y hc c truyn dân tộc.

+ Tuân thpháp lut và các chtrương, chính sách của Đảng và Nhà nước.

+ Giữ gìn và qung bá hìnhnh người bác sĩ trong xã hội.

(*) Các vtrí công tác có th đảm nhn sau khi tt nghiệp

Sau khi tt nghiệp, bác sĩ đa khoa có th m vic ti các bnh viện, c cơ sở y tế chủ yếu ttuyến tnh đến tuyến y tế cơ sở, các cơ sở đào to y dược, c Vin nghiên cứu và các cơ quan Qun lý ngành khoa hc sc khỏe, c t chc nhà nước và tổ chức phi chính ph .

-  Các cơ sở điều trị: bác sĩ trc tiếp tham gia điều trị và qun lý tại các bnh viện ng lp và tư nhân.

-  Các cơ sở đào tạo: ging viên các trường đại học, cao đẳng và trung hc y tế, n bqun lý đào tạo.

-  c vin nghiên cứu: chuyên viên trong các vin nghiên cu thuc lĩnh vực khoa hc sc khỏe, y dược, y sinh, công ngh y dược

-  Các cơ quan qun lý: chuyên viên các cơ quan qun lý y tế . Chuyên viên trong c tchc nhà nước và tổ chc phi chính ph (NGO’s).

(**) Khả năng hc tập để ng cao trình độ

Sau khi tt nghiệp, các bác sĩ đa khoa có th học các trình độ c sĩ nội trú, Bác chuyên khoa cấp 1, Bác sĩ chuyên khoa cấp 2, Thc sĩ y học, Tiến sĩ y học.

3.  Thi gian đào tạo: 6 năm

4.  Khi lượng kiến thc toàn khóa: 208 tín ch (nh theo hc chế tín chỉ)

5.  Khung chương trình đào tạo

Chương trình đào to bao gồm 208 tín ch .

 

 

STT

 

KHI LƯỢNG HC TẬP

N CHỈ(*)

n ch

LT

TH

Tỷ lệ %

 

 

1

Giáo dục đại cương

(Cácmôn chung và mônkhoahc cơ bản  không tính Giáo dc th chất, Giáo dục quc phòngan ninh)

 

 

31

 

 

18

 

 

3

 

 

14,9

2

Giáo dc chuyên nghiệp

(Môn cơ sở và chuyên ngành)

177

133

39

85,1

 

Cộng

208

151

42

100